Từ điển Thiều Chửu
牟 - mưu/mâu
① Cướp, lấy. ||② Lúa mạch to, cùng nghĩa với chữ mưu 麰. Ta quen đọc là chữ mâu.

Từ điển Trần Văn Chánh
牟 - mâu
① Kiếm lấy, cướp lấy, lấy: 牟利 Kiếm lợi, trục lợi; ② (văn) Như 麵 (bộ 麥); ③ [Móu] (Họ) Mâu. Xem 牟 [mù].

Từ điển Trần Văn Chánh
牟 - mâu
Tên huyện: 牟平 Huyện Mâu Bình (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
牟 - mâu
Tiếng trâu kêu, bò kêu — Lấy về cho mình — Gấp nhiều lần — Bằng nhau, ngang nhau — Yêu mến — Cũng đọc Mưu.


牟利 - mâu lợi ||